Maclura pomifera pollen
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Phấn hoa Maclura pomifera là phấn hoa của cây Maclura pomifera. Phấn hoa Maclura pomifera chủ yếu được sử dụng trong xét nghiệm dị ứng.
Dược động học:
Dược lực học:
Xem thêm
Seractide acetate
Xem chi tiết
Seractide acetate là muối acetate của corticotropin có chiều dài đầy đủ của con người.
ATU-027
Xem chi tiết
Atu027 đã được sử dụng trong các thử nghiệm nghiên cứu điều trị khối u rắn tiên tiến.
Icotinib
Xem chi tiết
Icotinib là một chất ức chế yếu tố tăng trưởng biểu bì (EGFR) mạnh mẽ và đặc hiệu (TKI) Icotinib đã được SFDA phê duyệt tại Trung Quốc vào tháng 6 năm 2011 và vào tháng 1 năm 2014, Beta Pharma, Inc. FDA Hoa Kỳ tiến hành nghiên cứu pha I để đánh giá icotinib trong điều trị ung thư phổi không phải tế bào nhỏ (NSCLC).
Encenicline
Xem chi tiết
Encenicline đã được nghiên cứu để điều trị nhận thức, tâm thần phân liệt, bệnh Alzheimer, tái cực tim và các bệnh hệ thống thần kinh trung ương.
Chenodeoxycholic acid
Xem chi tiết
Axit Chenodeoxycholic (hay Chenodiol) là một epime của axit ursodeoxycholic (DB01586). Axit Chenodeoxycholic là một loại axit mật tự nhiên được tìm thấy trong cơ thể. Nó hoạt động bằng cách hòa tan cholesterol tạo ra sỏi mật và ức chế sản xuất cholesterol trong gan và hấp thu ở ruột, giúp làm giảm sự hình thành sỏi mật. Nó cũng có thể làm giảm lượng axit mật khác có thể gây hại cho tế bào gan khi nồng độ tăng cao.
Bromocriptine
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Bromocriptine (bromocriptin mesilat)
Loại thuốc
Thuốc chủ vận thụ thể dopamin; thuốc chống Parkinson.
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén: 2,5 mg bromocriptine
Viên nang: chứa 5 mg hoặc 10 mg bromocriptine
DG041
Xem chi tiết
DG041 là một phân tử nhỏ mới, hạng nhất, được sử dụng bằng đường uống được phát triển để ngăn ngừa huyết khối động mạch và các biến chứng của nó. DG041, một hợp chất chống tiểu cầu, đã được chứng minh là một chất đối kháng chọn lọc và mạnh mẽ của thụ thể EP3 đối với tuyến tiền liệt E2. EP3 là mục tiêu liên quan đến việc tăng nguy cơ mắc các bệnh mạch máu khác nhau. Nó ngăn chặn sự hình thành cục máu đông qua trung gian thông qua viêm trong các mảng xơ vữa động mạch nhưng không làm tăng nguy cơ chảy máu.
Donepezil
Xem chi tiết
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Donepezil hydrochloride
Loại thuốc
Thuốc ức chế acetylcholinesterase có thể hồi phục (tác dụng trung tâm).
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên bao phim: 5 mg, 10 mg, 23 mg.
Viên ngậm: 5 mg, 10 mg.
Clomocycline
Xem chi tiết
Clomocycline là một loại kháng sinh tetracycline.
Cefacetrile
Xem chi tiết
Một dẫn xuất của axit 7-aminocephalosporanic.
Fletikumab
Xem chi tiết
Fletikumab đang được điều tra trong thử nghiệm lâm sàng NCT01038674 (Tính an toàn và khả năng dung nạp của Anti-IL-20 trong các đối tượng bị viêm khớp dạng thấp).
Dofequidar
Xem chi tiết
Dofequidar là một chất chống ung thư.
Sản phẩm liên quan









